TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
"Mô hình đào tạo gắn kết chặt chẽ giữa: Nhà trường - Doanh Nghiệp - Người học"
Đảm bảo việc làm cho sinh viên được đào tạo tại trường
Cam kết 100% sinh viên ra trường có việc làm, sẽ hoàn trả 100% học phí cả khóa học nếu không bố trí được việc làm. Nhà trường cam kết cung cấp cho sinh viên những khóa học chất lượng cao, giảng dạy bởi các giảng viên có kinh nghiệm và tâm huyết.
Giảng dạy thực tế với 70% thời gian thực hành giúp sinh viên hoàn thiện kỹ năng nghề nghiệp của mình.
Năm học 2024 - 2025, nhà trường thông báo tuyển sinh và phương thức xét tuyển hệ cao đẳng chính quy với các ngành học cụ thể như sau:
I/ NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO & HỌC PHÍ
1. Dược * : (110 tín chỉ - 390,000 / tín chỉ)
2. Điều dưỡng* : (110 tín chỉ - 390,000 / tín chỉ)
3. Công nghệ kỹ thuật ô tô* : (100 tín chỉ - 420,000 / tín chỉ)
4. Điện tử công nghiệp* : (100 tín chỉ - 410,000 / tín chỉ)
5. Điện công nghiệp* : (100 tín chỉ - 410,000 / tín chỉ)
6. Công nghệ thông tin* : (100 tín chỉ - 410,000 / tín chỉ)
7. Công nghệ thông tin(ƯDPM): (100 tín chỉ - 410,000 / tín chỉ)
8. Kỹ thuật chế biến món ăn* : (90 tín chỉ - 420,000 / tín chỉ )
9. Thương mại điện tử: (90 tín chỉ - 410,000 / tín chỉ)
10. Kế toán doanh nghiệp* : (90 tín chỉ - 420,000 / tín chỉ)
11. Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ: (90 tín chỉ-420,000 / tín chỉ)
12. Quản trị kinh doanh: (90 tín chỉ - 420,000 / tín chỉ)
13. Quản trị khách sạn* : (90 tín chỉ - 420,000 / tín chỉ)
14. Quản trị nhà hàng* : (90 tín chỉ - 420,000 / tín chỉ)
15. Hướng dẫn du lịch* : (90 tín chỉ - 420,000 / tín chỉ)
16. Văn thư hành chính* : (90 tín chỉ - 420,000 / tín chỉ)
17. Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp: (90 tín chỉ - 420,000 / tín chỉ)
18. Dịch vụ pháp lý về đất đai: (90 tín chỉ - 420,000 / tín chỉ)
19. Dịch vụ pháp lý về tố tụng: (90 tín chỉ - 420,000 / tín chỉ)
20. Báo chí: (90 tín chỉ - 420,000 / tín chỉ )
21. Phiên dịch tiếng anh du lịch: (100 tín chỉ - 410,000 / tín chỉ )
22. Tiếng Anh thương mại: (100 tín chỉ - 410,000 / tín chỉ)
23. Phiên dịch tiếng Anh thương mại: (100 tín chỉ-410,000 / tín chỉ)
24. Tiếng Nhật * : (100 tín chỉ - 410,000 / tín chỉ)
25. Tiếng Trung Quốc* : (100 tín chỉ - 410,000 / tín chỉ)
26. Tiếng Hàn Quốc* : (100 tín chỉ - 410,000 / tín chỉ)
27. Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam: (90 tín chỉ - 410,000 / tín chỉ)
28. Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí: (100 tín chỉ - 420,000 / tín chỉ)
29. Marketing thương mại (100 tín chỉ - 400,000 / tín chỉ)
30. Quản trị văn phòng (100 tín chỉ - 400,000 / tín chỉ)
31. Văn thư lưu trữ (90 tín chỉ - 420,000 / tín chỉ)
32. Thiết kế đồ họa (100 tín chỉ - 410,000 / tín chỉ)
33. Thiết kế thời trang (100 tín chỉ - 410,000 / tín chỉ)
34. May thời trang (100 tín chỉ - 410,000 / tín chỉ)
35. Hàn (100 tín chỉ - 410,000 / tín chỉ)
III. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN (Thí sinh chọn một trong ba phương án để xét tuyển):
Phương án 1: Xét điểm tổng kết 5 học kỳ (2 HK lớp 10+ 2 HK lớp 11+ 1 HK1 lớp 12)>= 23 điểm
Phương án 2: Xét theo điểm tổng kết năm lớp 12 của các Tổ hợp (A; A1 B; C; D; D1…)>= 16 điểm
Phương án 3: Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPTQG theo Tổ hợp ( A; A1; B; C; D; D1…)>= 15 điểm
Điều kiện: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Trình độ Trung cấp chính quy: Xét Tốt nghiệp THCS trở lên
III. HỒ SỞ XÉT TUYỂN BAO GỒM:
1. Giấy báo nhập học (BẢN CHÍNH);
2. Bản sao học bạ; Bằng (hoặc GCN) tốt nghiệp THCS - Đối với học sinh tốt nghiệp THCS học hệ Trung cấp;
3. Bản sao học bạ, Bằng (hoặc GCN) tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), 04 ảnh thẻ 3x4;
4. Sơ yếu lý lịch (xác nhận chính quyền,địa phương);
5. Bản sao công chứng: Giấy khai sinh, Căn cước công dân (CMND);
6. Sổ đoàn, Giấy chuyển nghĩa vụ quân sự và chuyển sinh hoạt đảng (nếu có);
IV. THỜI GIAN HỌC: Nhà trường chia thành 4 Ca để các em thuận tiện cho công việc học tập và đi làm thêm, để có thêm kinh nghiệm và tiền trợ giúp gia đình.
Ca 1 : Học từ sáng thứ 2 đến thứ 6;
Ca 2 : Học từ chiều thứ 2 đến thứ 6;
Ca 3 : Học tối thứ 6 cả ngày thứ 7 và chủ nhật;
Ca 4 : Học từ tối thứ 2 đến tối thứ 6.
V. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: Nhà trường đào tạo theo tín chỉ 2,5 - 3 năm. Cấp bằng Cao Đẳng chính quy
VI. HỌC PHÍ, LỆ PHÍ NHẬP HỌC
1. Học phí thu lần đầu của học kỳ 1 của các khối ngành là:
Khối ngành marketing thương mại, Quản trị văn phòng: 12 tín chỉ x 400.000đ = 4.800.000đ;
Khối ngành Chăm sóc sức khỏe: 12 tín chỉ x 390.000 đ = 4.680.000đ;
Khối ngành Kỹ thuật, Ngôn ngữ : 12 tín chỉ x 410.000đ = 4.920.000đ;
Khối ngành Kinh tế, Nhà Hàng, Khách sạn, Du lịch: 12 tín chỉ x 420.000đ = 5.040.000đ;
Kỹ thuật công nghệ Ô tô, Kỹ thuật máy lạnh điều hòa không khí: 12 tín chỉ x 420.000 đ = 5.040.000đ
2. Lệ Phí, Bảo Hiểm, Giáo trình:
Giáo trình: 800.000đ/cả khóa học (tạm thu).
BHYT: Thu theo quy định của nhà nước; BH Thân Thể 100.000đ/1 năm.
Lệ phí xét tuyển: 50.000đ; Lệ phí nhập học và làm thẻ sinh viên: 100.000đ;
VII. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ, NHẬP HỌC
Thời gian nhận hồ sơ, nhập học
Nhận hồ sơ tuyển sinh liên tục từ: 1/1/2024 đến 30/12/2024 (cho đến khi đủ chỉ tiêu thì dừng);
Nhập học : Đợt 1: Từ 10/1/2024 đến 3/5/2024; Đợt 2: từ 4/5 đến 27/6/2024; Đợt 3: Từ 1/07/2024 đến 30/8/2024; Đợt 3 từ 3/9/2024 đến 30/10/2024
Hồ sơ nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua Bưu điện.
Địa điểm: TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
1. Cụm công nghiệp Ngọc Hồi, Ngọc Hồi, Thanh Trì, TP. Hà Nội (ngay mặt đường quốc lộ 1A, cách bến xe nước ngầm 3km).
2. Vân Canh, Hoài Đức, Hà Nội (Nằm trên mặt đường 70, Giáp P.Xuân Phương, Q.Nam Từ Liêm, TP.Hà Nội)
3. Khu Đô Thị Mới Nghĩa Đô, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội (ngõ 106 Hoàng Quốc Việt đi vào).
1. Số 302A Vườn Lài, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.
2. Số 108 Nguyễn Quý Anh, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh.
3. Số 76 Lưu Chí Hiếu, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh.
Số 349 Lê Duẩn, phường Ea Tam, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk.
TDP Đình Cả 2,Thị trấn Hương Sơn - Phú Bình - Thái Nguyên
Điện thoại liên hệ (Tư vấn, tiếp nhận Hồ sơ 24/7): 0336 550 880
Website: tuyensinhvci.com